NỘI DUNG BÀI VIẾT
Được ra đời từ kỳ thi tuyển sinh năm 2012, tuy xuất hiện sau nhưng Khối A1 cũng được xem là một trong những khối thi “ăn khách”.
Khối A1 gồm có những ngành nào?
Khối A1 được mở ra tạo thêm cho học sinh nhiều ngành học và cơ hội nghề nghiệp trong tương lai đồng thời đáp ứng được nhu cầu tuyển sinh của nhiều trường Đại học trên cả nước. Dưới đây là một số gợi ý về các ngành nghề dành cho khối A1, mời các bạn tham khảo:
Mã ngành | Ngành đào tạo |
D520101 | Cơ kỹ thuật |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
D520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
D520120 | Kỹ thuật hàng không |
D520122 | Kỹ thuật tàu thủy |
D520115 | Kỹ thuật nhiệt |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520212 | Kỹ thuật y sinh |
D520214 | Kỹ thuật máy tính |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
D480101 | Khoa học máy tính |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D480104 | Hệ thống thông tin |
D460112 | Toán – Tin ứng dụng |
D480201 | Công nghệ thông tin |
D510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520309 | Kỹ thuật vật liệu |
D520310 | Kỹ thuật vật liệu kim loại |
D540201 | Kỹ thuật dệt |
D540204 | Công nghệ may |
D140214 | Sư phạ kỹ thuật công nghiệp |
D520401 | Vật lý kỹ thuật |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
D510604 | Kinh tế công nghiệp |
D510601 | Quản lý công nghiệp |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
D340301 | Kế toán |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580301 | Kinh tế xây dựng |
C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C580302 | Quản lý xây dựng |
D320201 | Thông tin học |
D310206 | Quan hệ quốc tế |
D220113 | Việt Nam học |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D540202 | Công nghệ sợi, dệt |
D540101 | Công nghệ thực phẩm |
D340404 | Quản trị nhân lực |
D340202 | Bảo hiểm |
D760101 | Công tác xã hội |
D440221 | Khí tượng học (mới) |
D440224 | Thủy văn (mới) |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (mới) |
D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ (mới) |
D850103 | Quản lý đất đai (mới) |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D850199 | Quản lý biển |
D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
C480202 | Tin học ứng dụng |
C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C510405 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (mới) |
C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất (mới) |
C380201 | Dịch vụ quản lý |
D480299 | An toàn thông tin (mới) |
D480203 | Công nghệ đa phương tiện |
C360708 | Quan hệ công chúng |
D310101 | Kinh tế |
D340107 | Quản trị khách sạn |
D340115 | Marketing |
D340116 | Bất động sản |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
D380101 | Luật |
D110105 | Thống kê kinh tế |
D110106 | Toán ứng dụng trong kinh tế |
D110107 | Kinh tế tài nguyên |
D110109 | Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (EBBA) |
D850201 | Bảo hộ lao động |
D340408 | Quan hệ lao động |
D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
D440301 | Khoa học môi trường |
D310101 | Kinh tế |
D620115 | Kinh tế nông nghiệp |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
D620205 | Lâm sinh |
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D510210 | Công thôn |
D620102 | Khuyến nông |
D620201 | Lâm nghiệp |
D515402 | Công nghệ vật liệu |
D380109 | Luật kinh doanh |
D140209 | Sư phạm Toán học |
D140211 | Sư phạm Vật lý |
D140212 | Sư phạm hóa học |
D140213 | Sư phạm Sinh học |
D460101 | Toán học |
D460115 | Toán cơ |
D480105 | Máy tính và khoa học thông tin |
D440102 | Vật lý học |
D430122 | Khoa học vật liệu |
D510207 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
D440228 | Hải dương học |
D440112 | Hóa học |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
D720403 | Hóa dược |
D440217 | Địa lý tự nhiên |
D440201 | Địa chất học |
D420101 | Sinh học |
D420201 | Công nghệ sinh học |
D440306 | Khoa học đất |
D140214 | Sự phạm kỹ thuật công nghiệp |
D140202 | Giáo dục tiểu học |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |