NỘI DUNG BÀI VIẾT
Khối B là khối dành cho những học sinh có năng lực và đam mê các môn Toán, Hóa, Sinh. Đây cũng là khối thi được nhiều học sinh hướng đến. Tuy nhiên, cũng có rất nhiều băn khoăn về ngành học, trường học và cơ hội nghề nghiệp của các bạn học sinh dành cho khối thi này?
Khối B có những ngành học nào?
Dưới đây là một số gợi ý về các ngành nghề dành cho khối B, các bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình một ngành học yêu thích, phù hợp với đam mê và có cơ hội nghề nghiệp tốt sau khi tốt nghiệp:
Mã ngành | Ngành đào tạo |
D720399 | Xét nghiệm y học dự phòng |
D720101 | Y đa khoa |
D720201 | Y học cổ truyền |
D720601 | Răng hàm mặt |
D720302 | Y học dự phòng |
D720501 | Điều dưỡng |
D720330 | Kỹ thuật y học |
D720301 | Y tế cộng đồng |
D720303 | Dinh dưỡng |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D720401 | Dược học |
D850103 | Quản lý đất đai |
D520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
C900107 | Dược |
C850103 | Quản lý đất đai |
D140213 | Sư phạm Sinh học |
D420101 | Sinh học |
D310403 | Tâm lý học giáo dục |
D310201 | Chính trị học (Sư phạm Triết học) |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học |
D310401 | Tâm lý học |
D420201 | Công nghệ sinh học |
D440301 | Khoa học môi trường |
D440306 | Khoa học đất |
D620110 | Khoa học cây trồng |
D620112 | Bảo vệ thực vật |
D620101 | Nông nghiệp |
D620113 | Công nghệ rau quả và cảnh quan |
D540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
D540101 | Công nghệ thực phẩm |
D620105 | Chăn nuôi |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản |
D640101 | Thú y |
D140215 | sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
D620116 | Phát triển nông thôn |
C640201 | Dịch vụ thú y |
D850101 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản |
D620202 | Lâm nghiệp đô thị |
D620205 | Lâm sinh |
D620211 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620102 | Khuyến nông |
D720701 | Quản lý bệnh viện |
D620201 | Lâm nghiệp |
C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
C510405 | Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (mới) |
C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất (mới) |
D440221 | Khí tượng học (mới) |
D440224 | Thủy văn (mới) |
D520501 | Kỹ thuật địa chất |
D850199 | Quản lý biển |
D440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
D440299 | Khí tượng thủy văn biển |
D540204 | Công nghệ may |
C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D420202 | Kỹ thuật sinh học |