NỘI DUNG BÀI VIẾT
Trong mỗi đợt tuyển sinh thì khối A luôn là nơi thu hút và hấp dẫn nhiều học sinh đăng ký dự thi nhất. Đây là khối được cho là có triển vọng nghề nghiệp cao nhất cho sinh viên sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, bạn cũng nên nhìn nhận lại sở trường và năng lực của mình để có thể lựa chọn cho mình hướng đi phù hợp.
Học khối A, bạn sẽ không thiếu trường để chọn. Song, một câu hỏi khó được đặt ra cho tất cả học sinh và phụ huynh, đó là học ngành nào, trường nào để phù hợp với năng lực và sở thích đồng thời có được một công việc phù hợp trong tương lai?
Những ngành nghề dành cho học sinh khối A
Chính vì vậy, các bạn phải biết cách nhìn nhận vào thực tế thị trường làm việc và diễn biến xã hội để có một sự lựa chọn đúng đắn nhất. Trong nội dung dưới đây của bài viết, chúng tôi xin giới thiệu một số ngành nghề và những trường đào tạo khối A tốt nhất hiện nay.
Một số nhóm ngành Khối A hot nhất hiện nay
Nhóm ngành | Mã ngành | Tên ngành |
Kinh tế | D340101 | Quản trị kinh doanh |
D340301 | Kế toán | |
D310206 | Quan hệ quốc tế | |
D310101 | Kinh tế | |
D580301 | Kinh tế xây dựng | |
D340404 | Quản trị nhân lực | |
D340115 | Marketing | |
D340116 | Bất động sản | |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
D460112 | Toán ứng dụng | |
D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông | |
C340406 | Quản trị văn phòng | |
D460201 | Thống kê | |
D340121 | Kinh doanh thương mại | |
D360708 | Quan hệ công chúng | |
D840104 | Kinh tế vận tải | |
D840101 | Khai thác vận tải | |
D340122 | Thương mại điện tử | |
D310106 | Kinh tế quốc tế | |
D340201 | Tài chính và kế toán | |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
Kỹ thuật – Công nghệ | D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
C510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | |
D580202 | Kỹ thuật công trình thủy | |
D440102 | Vật lý học | |
D520402 | Kỹ thuật hạt nhân | |
C540204 | Công nghệ may | |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
D540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | |
C540206 | Công nghệ da giày | |
C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt – điện lạnh | |
C510402 | Công nghệ vật liệu | |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
D580205 | Kỹ thuật công trình giao thông | |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
D520114 | Kỹ thuật cơ, điện tử | |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí | |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử | |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
D210402 | Thiết kế công nghiệp | |
C480202 | Tin học ứng dựng | |
D520301 | Kỹ thuật hóa học | |
D520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
D510602 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |
D520120 | Kỹ thuật hàng không | |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
D580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
Du lịch | C220113 | Việt Nam học (chuyên ngành du lịch) |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
D340107 | Quản trị khách sạn | |
D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
D310501 | Địa lý học | |
Môi trường | D440301 | khoa học môi trường |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
D850103 | Quản lý đất đai | |
D440201 | Địa chất học | |
D520503 | Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | |
D440221 | Khí tượng học | |
D440224 | Thủy văn | |
D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
D110104 | Cấp thoát nước | |
C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | |
C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất | |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
D310501 | Bản đồ học | |
D440228 | Hải dương học | |
Nông – Lâm – Ngư nghiệp | D620105 | Chăn nuôi |
D640101 | Thú y | |
D620109 | Nông học (mới) | |
D620112 | Bảo vệ thực vật | |
D620201 | Lâm nghiệp | |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
C420201 | Công nghệ sinh học | |
D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | |
D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |
D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
D620116 | Phát triển nông thôn | |
D620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | |
Cảnh sát – An ninh | D860102 | Điều tra trinh sát |
D860104 | Điều tra hình sự | |
D860106 | Quản lý nhà nước về an ninh – trật tự | |
D860108 | Kỹ thuật hình sự | |
D860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân | |
D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | |
D860210 | Chỉ huy tham mưu | |
D110102 | Hệ quân sự (chỉ huy quân sự) | |
Lao Động – Xã hội | D340202 | Bảo hiểm (mới) |
D760101 | Công tác xã hội | |
D850201 | Bảo hộ lao động | |
D340408 | Quan hệ lao động | |
D310301 | Xã hội học | |
D310401 | Tâm lý học | |
D220214 | Đông Nam Á học | |
D220301 | Triết học | |
Luật | D380101 | Luật học |
D110103 | Quản trị – Luật | |
D380107 | Luật kinh tế |
Một số trường đào tạo Khối A tiêu biểu
Hà Nội | TPHCM |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội | Trường Đại học Bách khoa TPHCM |
Trường Đại học kinh tế Quốc dân | Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
Trường Đại học Ngoại Thương | Trường Đại học Ngoại thương TPHCM |
Trường Đại học FPT | Trường Đại học Kỹ thuât – Công nghệ |
Trường Đại học KHTN Hà Nội | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM |
… | Trường Đại học công nghệ thông tin TPHCM |