• Home
  • Phương Pháp Học Tập
    • Môn tự nhiên
    • Môn xã hội
    • Kỹ năng sống
  • Kinh Nghiệm Thi Cử
    • Bí quyết ôn thi
    • Sức khỏe mùa thi
    • Gương sáng học tập
  • Thông Tin Tuyển Sinh
    • Tuyển sinh lớp 10
    • Tuyển sinh đại học
    • Thông tin du học
    • Giáo dục hướng nghiệp
Góc học tập - chuyên trang chia sẻ kinh nghiệm học tập, thi cử, tuyển sinh
No Result
View All Result
Home Tuyển sinh đại học

Tổng hợp những ngành học khối D1

Nobita by Nobita
13/08/2017
in Tuyển sinh đại học
2.6k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

NỘI DUNG BÀI VIẾT

  • Related Posts
  • Khối A1 gồm có những ngành nào?
  • Nguyên tắc chọn ngành, chọn trường Đại học
  • Kinh nghiệm chọn ngành, chọn trường Đại học cho sĩ tử
  • Khối C có những ngành học nào?

Trong thời buổi phát triển và hội nhập ngày nay, việc học ngoại ngữ (đặc biệt là tiếng Anh) là một xu thế và cũng là vấn đề hết sức thiết thực để có được một việc làm tốt sau này. Chính vì vậy mà rất nhiều học sinh tập trung thi vào khối D1. Vậy thì nên chọn ngành học nào và trường nào khi thi khối D1?

Related Posts

Khối A1 gồm có những ngành nào?

Nguyên tắc chọn ngành, chọn trường Đại học

Kinh nghiệm chọn ngành, chọn trường Đại học cho sĩ tử

Khối C có những ngành học nào?

Dưới đây là những thống kê về các ngành học tương ứng của khối D1. Nếu bạn đang phân vân chưa biết chọn ngành nào để dự thi thì hãy tham khảo những gợi ý dưới đây và thật sáng suốt để đưa ra quyết định phù hợp.

, Tổng hợp những ngành học khối D1, Gochoctap.net

Tổng hợp những ngành học khối D1

Mã ngành Chuyên ngành học tương ứng
C860197 Trinh sát cảnh sát
C860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
D380101 Luật
D340301 Kế toán
D340201 Tài chính – Ngân hàng
D340101 Quản trị kinh doanh
C860196 Trinh sát An ninh
C140202 Giáo dục Tiểu học
C140231 Sư phạm tiếng Anh
C220201 Tiếng Anh
C220113 Việt Nam học
C220204 Tiếng Trung Quốc
C760101 Công tác xã hội
C320202 Khoa học thư viện
C340406 Quản trị văn phòng
C480201 Công nghệ thông tin
C220342 Quản lí văn hoá
C510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
C320303 Lưu trữ học (NSP)
C140210 Sư phạm Tin học
C140204 Giáo dục Công dân
C140201 Giáo dục Mầm non
C140221 Sư phạm Âm nhạc
C140217 Sư phạm Ngữ văn
C480202 Tin học ứng dụng
C140218 Sư phạm Lịch sử
C140219 Sư phạm Địa lí
C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C340407 Thư ký văn phòng
C140222 Sư phạm Mỹ thuật
C220209 Tiếng Nhật
C210403 Thiết kế đồ họa
C210404 Thiết kế thời trang
C310501 Địa lí học
C220203 Tiếng Pháp
C540204 Công nghệ May
C580302 Quản lý xây dựng
C220210 Tiếng Hàn Quốc
C540102 Công nghệ thực phẩm
C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C480102 Truyền thông và mạng máy tính
C210405 Thiết kế nội thất
C340115 Marketing
C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C540202 Công nghệ sợi, dệt
C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính
C510601 Quản lý công nghiệp
C340107 Quản trị khách sạn
C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
C320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
C620102 Khuyến nông
C620105 Chăn nuôi
C620110 Khoa học cây trồng
C620201 Lâm nghiệp
C640201 Dịch vụ thú y
C850103 Quản lí đất đai
C620116 Phát triển nông thôn
C620211 Quản lý tài nguyên rừng
C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
D860102 Điều tra trinh sát
D860104 Điều tra hình sự
D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
D860108 Kỹ thuật hình sự
D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
D460201 Thống kê
D380107 Luật kinh tế
D220310 Lịch sử
D220340 Văn hoá học
D320101 Báo chí
D220201 Ngôn ngữ anh
D220205 Ngôn ngữ Đức
D220202 Ngôn ngữ Nga
D220203 Ngôn ngữ Pháp
D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
D220209 Ngôn ngữ Nhật
D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220208 Ngôn ngữ Italia
D220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D220214 Đông Nam Á học
D220215 Trung Quốc học
D220216 Nhật Bản học
D220217 Hàn Quốc học
D320104 Truyền thông đa phương tiện
D310206 Quan hệ quốc tế
D220213 Đông phương học
D220301 Triết học
D520103 Kỹ thuật cơ khí
D340120 Kinh doanh quốc tế
D310401 Tâm lý học
D310201 Chính trị học
D320201 Thông tin học
C510503 Công nghệ Hàn
C340405 Hệ thống thông tin quản lý
C340301 Kế toán
D310301 Xã hội học
D220330 Văn học
D480103 Kỹ thuật phần mềm
D340302 Kiểm toán
D340404 Quản trị nhân lực
D220212 Quốc tế học
D340202 Bảo hiểm
D440221 Khí tượng học
D440224 Thủy văn
D850101 Quản lý tài nguyên và môi trường
C515901 Công nghệ kỹ thuật địa chất
D310101 Kinh tế
Tags: Chọn ngànhKhối D1
Share228Tweet143Share40Pin51
Nobita

Nobita

Leave a Reply Cancel reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Facebook Twitter Instagram Youtube

Copyright © GOCHOCTAP.NET

  • Home
    • Home 1