NỘI DUNG BÀI VIẾT
Trong thời buổi phát triển và hội nhập ngày nay, việc học ngoại ngữ (đặc biệt là tiếng Anh) là một xu thế và cũng là vấn đề hết sức thiết thực để có được một việc làm tốt sau này. Chính vì vậy mà rất nhiều học sinh tập trung thi vào khối D1. Vậy thì nên chọn ngành học nào và trường nào khi thi khối D1?
Dưới đây là những thống kê về các ngành học tương ứng của khối D1. Nếu bạn đang phân vân chưa biết chọn ngành nào để dự thi thì hãy tham khảo những gợi ý dưới đây và thật sáng suốt để đưa ra quyết định phù hợp.
Tổng hợp những ngành học khối D1
Mã ngành | Chuyên ngành học tương ứng |
C860197 | Trinh sát cảnh sát |
C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
D380101 | Luật |
D340301 | Kế toán |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
D340101 | Quản trị kinh doanh |
C860196 | Trinh sát An ninh |
C140202 | Giáo dục Tiểu học |
C140231 | Sư phạm tiếng Anh |
C220201 | Tiếng Anh |
C220113 | Việt Nam học |
C220204 | Tiếng Trung Quốc |
C760101 | Công tác xã hội |
C320202 | Khoa học thư viện |
C340406 | Quản trị văn phòng |
C480201 | Công nghệ thông tin |
C220342 | Quản lí văn hoá |
C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
C140210 | Sư phạm Tin học |
C140204 | Giáo dục Công dân |
C140201 | Giáo dục Mầm non |
C140221 | Sư phạm Âm nhạc |
C140217 | Sư phạm Ngữ văn |
C480202 | Tin học ứng dụng |
C140218 | Sư phạm Lịch sử |
C140219 | Sư phạm Địa lí |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340407 | Thư ký văn phòng |
C140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
C220209 | Tiếng Nhật |
C210403 | Thiết kế đồ họa |
C210404 | Thiết kế thời trang |
C310501 | Địa lí học |
C220203 | Tiếng Pháp |
C540204 | Công nghệ May |
C580302 | Quản lý xây dựng |
C220210 | Tiếng Hàn Quốc |
C540102 | Công nghệ thực phẩm |
C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
C210405 | Thiết kế nội thất |
C340115 | Marketing |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
C510601 | Quản lý công nghiệp |
C340107 | Quản trị khách sạn |
C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
C620102 | Khuyến nông |
C620105 | Chăn nuôi |
C620110 | Khoa học cây trồng |
C620201 | Lâm nghiệp |
C640201 | Dịch vụ thú y |
C850103 | Quản lí đất đai |
C620116 | Phát triển nông thôn |
C620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D860102 | Điều tra trinh sát |
D860104 | Điều tra hình sự |
D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
D860108 | Kỹ thuật hình sự |
D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
D460201 | Thống kê |
D380107 | Luật kinh tế |
D220310 | Lịch sử |
D220340 | Văn hoá học |
D320101 | Báo chí |
D220201 | Ngôn ngữ anh |
D220205 | Ngôn ngữ Đức |
D220202 | Ngôn ngữ Nga |
D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220209 | Ngôn ngữ Nhật |
D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220208 | Ngôn ngữ Italia |
D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D220214 | Đông Nam Á học |
D220215 | Trung Quốc học |
D220216 | Nhật Bản học |
D220217 | Hàn Quốc học |
D320104 | Truyền thông đa phương tiện |
D310206 | Quan hệ quốc tế |
D220213 | Đông phương học |
D220301 | Triết học |
D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
D340120 | Kinh doanh quốc tế |
D310401 | Tâm lý học |
D310201 | Chính trị học |
D320201 | Thông tin học |
C510503 | Công nghệ Hàn |
C340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
C340301 | Kế toán |
D310301 | Xã hội học |
D220330 | Văn học |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D340302 | Kiểm toán |
D340404 | Quản trị nhân lực |
D220212 | Quốc tế học |
D340202 | Bảo hiểm |
D440221 | Khí tượng học |
D440224 | Thủy văn |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường |
C515901 | Công nghệ kỹ thuật địa chất |
D310101 | Kinh tế |